ôn hòa
t. 1. Äiá»m đạm, không nóng nảy : TÃnh nết ôn hòa. 2. Êm dịu, không nóng quá hay lạnh quá : Khà háºu ôn hòa. 3. Nói xu hướng chÃnh trị không quá hữu cÅ©ng không quá tả, trong các nước tư bản : Äảng phái ôn hòa.
|
|